Học các thuật ngữ tiếng Anh trong bảng tổng hợp dự toán chi phí xây dựng
Học các thuật ngữ tiếng Anh trong bảng Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng song ngữ. Kỹ sư QS rất nên biết tiếng Anh. Các bạn học trước, lên lớp các thầy dạy bạn thứ khác.
BẢNG DỰ TOÁN SONG NGỮ TRÊN PHẦN MỀM DỰ TOÁN GXD
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
TOTAL ESTIMATED COST
CÔNG TRÌNH: PROJECT
HẠNG MỤC: CATEGORIES
Đơn vị tính: đồng / Unit: VND
STT: No
KHOẢN MỤC CHI PHÍ: item cost
CÁCH TÍNH: Formula
GIÁ TRỊ: Value
KÝ HIỆU: Symbol
CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ: ACCORDING TO THE UNIT PRICE
Chi phí vật liệu: Cost of Materials
Chênh lệch vật liệu: Materials difference
Chi phí nhân công: Labor cost
Chi phí máy xây dựng: Cost of construction machines
Chênh lệch máy xây dựng: Difference of construction machines
I. CHI PHÍ TRỰC TIẾP: TOTAL OF DIRECT EXPENSES
1. Chi phí vật liệu: Cost of Materials
2. Chi phí nhân công: Labor cost
3. Chi phí máy xây dựng: Machine cost
4. Chi phí trực tiếp: Direct cost
II. CHI PHÍ CHUNG: OVERHEAD COSTS
III. THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC: PRE- DETERMINED TAXABLE ICOME
Chi phí xây dựng trước thuế: Estimated inslation cost excluding VAT
IV. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG: VALUE ADDED TAX
Chi phí xây dựng sau thuế: Estimated construction cost including VAT
V. CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM TẠI HIỆN TRƯỜNG ĐỂ Ở VÀ ĐIỀU HÀNH THI CÔNG: TEMPORARY WORKS
TỔNG CỘNG/ TOTAL PRICE
LÀM TRÒN/ ROUNDING
TỔNG KẾT
Vậy là qua bài này bạn đã học các thuật ngữ Tiếng Anh về khái niệm sơ sơ về bảng tổng hợp dự toán chi phí xây dựng. Cứ học trước và tích lũy đi nhé, biết đâu đó sau này bạn lại làm dự toán nước ngoài. Mà kể cả không làm dự toán nước ngoài, thì biết tiếng Anh cũng giúp bạn rất nhiều về tri thức, về ngôn ngữ mượt mà.
Các thảo luận mới